vi_tn_Rick/dan/03/03.md

1.0 KiB

Thống đốc tỉnh, thống đốc khu vực, … các quan chức cấp tỉnh

Xem cách đã dịch danh sách này ở DAN03:01

pho tượng mà vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên

Ở đây nói về việc vua Nê-bu-cát-nết-sa lệnh cho xây dựng một bức tượng như thể chính vua xây nên bức tượng đó. Cách dịch khác: "bức tượng Nê-bu-cát-nết-sa sai người dựng nên" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

sứ giả

Người này là quan làm sứ giả cho vua.

Các ngươi được lệnh

Có thể nói ở dạng chủ động. "Vua truyền lệnh cho các ngươi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

đàn tam thập lục

Đây là loại nhạc cụ tương tự như đàn hạc. Nó có hình tam giác và có bốn dây.

Quỳ xuống và sấp mình xuống

Đây là hành động thờ lạy. Cách dịch khác: "mau nằm sải dài trên đất mà thờ lạy" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)