forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Thông tin tổng quát:
Đa-ni-ên tiếp tục thưa với vua.
Đấng bày tỏ điều bí nhiệm
Cụm từ này chỉ về Đức Chúa Trời. Cách dịch khác: "Đức Chúa Trời, Đấng bảy tỏ điều bí nhiệm” hoặc “Đức Chúa Trời, Đấng tỏ ra điều bí nhiệm”
điều bí nhiệm này không được tỏ ra cho tôi
Có thể dịch ở dạng chủ động. Cách dịch khác: "Đức Chúa Trời không bày tỏ điều bí nhiệm này cho tôi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
điều bí nhiệm này được tỏ ra cho tôi để vua
Có thể dịch ở dạng chủ động. Cách dịch khác: "Ngài bày tỏ điều bí nhiệm cho tôi để vua" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
biết những ý tưởng sâu bên trong vua
Vế này dùng từ “vua” để chỉ về tâm tưởng của vua. Cách dịch khác: "biết tư tưởng sâu bên trong tâm trí vua" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)