vi_tn_Rick/dan/01/01.md

1.2 KiB

Nê-bu-cát-nết-sa vua Ba-by-lôn

Ở đây chỉ về Nê-bu-cát-nết-sa và binh lính của ông chứ không phải chỉ mình ông. Cách dịch khác: "Binh lính của Nê-bu-cát-nết-sa" hoặc "Nê-bu-cát-nết-sa vua Ba-by-lôn và binh lính của ông" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Cắt mọi nguồn cung cấp

"không cho người dân nhận bất cứ nguồn cung cấp nào"

Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa

Ở đây chỉ về Giê-hô-gia-kim và binh lính của ông, không phải chỉ mình ông. Cách dịch khác: "quân đội của Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Người trao cho vua ấy

Giê-hô-gia-kim trao cho Nê-bu-cát-nết-sa

Vua nầy đem … vua để

Mặc dù Nê-bu-cát-nết-sa không tự làm những việc này nhưng người đọc sẽ dễ hiểu hơn khi giữ theo đại từ số ít. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Vua nầy đem chúng

“Chúng” ở đây có thể chỉ về Giê-hô-gia-kim và các tù nhân khác cũng như các vật dụng thánh.

trong kho của thần mình

Đây là việc dâng hiến cho thần của mình.