vi_tn_Rick/col/03/22.md

1.4 KiB
Raw Permalink Blame History

vâng phục chủ mình

Từ “mình” chỉ về các tín hữu Cô-lô-se vốn là nô lệ.

vâng phục chủ mình về phần xác

“vâng phục những người chủ trên đất của mình”

không phải chỉ hầu việc trước mắt

Không chỉ vâng phục khi nào chủ quan sát mà thôi.

đẹp lòng người

Đây là những người làm việc gì đó chỉ để có được sự chấp thuận của người khác hơn là từ Đức Chúa Trời (Tham khảo bản dịch UDB)

Bất cứ điều gì anh em làm

Từ anh em” chỉ những người nô lệ, nhưng có thể bao gồm toàn bộ các tín hữu Cô-lô-se. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive)

từ tấm lòng

“hết lòng” (Tham khảo bản dịch UDB)

như cho Chúa

“Cho Chúa” (Tham khảo bản dịch UDB)

phần thưởng từ cơ nghiệp

“phần của chúng ta trong những điều mà Chúa đã hứa” (Tham khảo bản dịch UDB)

ai làm điều không công bình

Chỉ về những người làm sai về bất cứ phương diện nào (đạo đức, xã hội hoặc thân thể). Tham khảo cách dịch: “Những người làm sai trái” hoặc “những người làm ác”

nhận hình phạt

Tham khảo cách dịch: “sẽ bị trừng phạt”

không thiên vị

“không thiên vị” hoặc “không ưa chuộng” hoặc “không ưa chuộng ai”