vi_tn_Rick/2sa/23/22.md

846 B

đạt được nhiều chiến công

"lập nhiều chiến công nầy”

ông được sánh ngang hàng với ba người dũng sĩ kia

Có thể dịch sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: "người ta ca ngợi ông như họ ca ngợi ba người dũng sĩ kia” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

nhìn chung ông được đánh giá cao hơn so với nhóm ba mươi người lính, nhưng không bằng ba chiến binh ưu tú kia

"Ông nổi tiếng hơn so 30 người lính kia không tính đến ba người lính ưu tú nhất kia” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)

ba chiến binh ưu tú kia

Cụm từ nầy nói về Giô-sép Ba-sê-bết, Ê-lê-a-sa, và Sam-ma.

các cận vệ của vua

một nhóm lính phụ trách việc bảo vệ vua.