vi_tn_Rick/2sa/23/11.md

491 B

Thông tin chung:

Phần nầy tiếp tục bảng danh sách liệt kê những người lính chiến anh dũng nhất của Đa-vít. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

một cách đồng đậu lăng

"một cánh đồng mà ai đó đã trồng đậu lăng”

đậu lăng

một loại hạt dẹp, ăn giống như đậu. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)

quân lính đã chạy trốn

"quân Y-sơ-ra-ên đã chạy trốn”