vi_tn_Rick/2sa/19/09.md

1.4 KiB

khỏi tay kẻ thù của chúng ta

Ở đây "tay” có nghĩa là quyền lực. Tham khảo cách dịch: “khỏi việc ở dưới quyền cai trị của kẻ thù chúng ta” hoặc “ra khỏi quyền cai trị của kẻ thù chúng ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

khỏi tay của người Phi-li-tin

Ở đây "tay” có nghĩa là quyền lực. Tham khảo cách dịch: “khỏi việc ở ở dưới quyền cai trị của người Phi-li-tin” hoặc “khỏi quyền cai trị của người Phi-li-tin” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

khỏi xử trốn khỏi Áp-sa-lôm

Cụm từ nầy có nghĩa là ông đã rời khỏi xứ để chạy trốn khỏi Áp-sa-lôm. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “khỏi xứ để trốn chạy khỏi Áp-sa-lôm” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

bị chết trong chiến trận

"đã chết trong chiến trận”

Vậy bây giờ tại sao các người không nói gì về việc rước vua trở về?

Cụm từ nầy có nghĩa là họ nên xem xét việc rước Đa-vít trở về bởi vì Áp-sa-lôm đã chết. Có thể viết câu nầy lại thành một câu khẳng định. Tham khảo cách dịch: “chúng ta nên bàn bạc về việc rước vua trở về” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

vua

Từ nầy chỉ về Đa-vít