vi_tn_Rick/2sa/18/01.md

1.6 KiB

Đa-vít điểm quân số của mình, rồi chỉ định

Đa-vít không tự mình đếm hết thảy những người theo mình, đúng hơn là có những người khác đếm. Tham khảo cách dịch: “Đa-vít ra lệnh phải đếm hết thảy những người theo mình và rồi ông chỉ định” hoặc “Đa-vít đã chỉnh đốn hàng ngũ quân lính của mình và rồi chỉ định” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

những chỉ huy trưởng

Chỉ huy trưởng là một người có quyền trên một nhóm lính.

một phần ba… một phần ba còn lại

"một phần ba quân số… một phần ba quân số còn lại”. “một phần ba” là một phần trong số ba phần bằng nhau. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-fraction)

A-bi-sai ... Xê-ru-gia

Hãy dịch tên của những người nầy như cách bạn đã làm trong 2SA 2:18. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Y-tai

Hãy dịch tên của người nầy như cách bạn đã làm trong 2SA 15:19. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Người Ghi-tít

Cụm từ nầy chỉ về một người đến từ Gát, vốn là một thành của dân Phi-li-tin. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Chắc chắn ta cũng sẽ đích thân ra trận với các ngươi

Cụm từ nầy có nghĩa là ông sẽ ra trận với họ. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “Đích thân ta sẽ ra trận với các ngươi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)