vi_tn_Rick/2sa/17/08.md

2.5 KiB
Raw Permalink Blame History

họ như như gấu cái bị cướp con

Ở đây, cơn giận của quân lính được ví như cơn giận của một con gấu mẹ bị bắt mất con của mình. Tham khảo cách dịch: họ giận dữ, như gấu mẹ có gấu con đã bị bắt khỏi mình” hoặc “họ đang rất giận dữ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

gấu

một loài vật lớn, nhiều lông, thường đi bằng bốn chân, có móng vuốt và răng sắc nhọn.

chiến sĩ đầy kinh nghiệm

Cụm từ nầy có nghĩa là ông đã từng tham gia nhiều trận chiến và hiểu rõ về cách chiến đấu. Tham khảo cách dịch: “một người đã từng tham chiến nhiều lần” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Kìa

Ở đây từ nầy được dùng to hướng sự chú ý của ai đó đến những ý tiếp theo. Tham khảo: “Hãy nghe đây” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

hầm

một hố sâu dưới đất

hay trong một nơi nào đó

Đây là một nơi khác mà người có thể đang ẩn náu. Tham khảo cách dịch: “hoặc ẩn náu trong một nơi nào đó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

khi một số quân của bệ hạ bị giết

Có thể dịch sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: "khi lính của người giết một số quân lính của bệ hạ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Một cuộc tàn sát đã diễn ra trong vòng quân lính theo Áp-sa-lôm

Danh từ “cuộc tàn sát” có nghĩa là một sự kiện mà tại đó nhiều người đã bị giết một cách dã man. Có thể dịch danh từ đó thành động từ. Tham khảo cách dịch: “Nhiều lính chiến theo Áp-sa-lôm đã bị tàn sát thê thảm” hoặc “Quân lính của kẻ thù đã giết hại rất nhiều lính chiến theo Áp-sa-lôm” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

những người có lòng dạ như sư tử

Ở đây, người ta nói đến những người lính nầy qua “lòng dạ” của họ. Cũng vậy, lòng can đảm của họ được ví như sự dũng mãnh, dũng cảm của sư tử. Tham khảo cách dịch: “những người bạo gan như sư tử” hoặc “những người rất can đảm” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdocherc://vi/ta/man/translate/figs-simile)