vi_tn_Rick/2sa/13/34.md

1.1 KiB

đang canh gác

Cụm từ nầy có nghĩa là người đầy tớ đó đang quan sát từ xa khi đang đứng canh gác trên tường thành. Tham khảo cách dịch: “người đang canh gác” hoặc “người đang canh gác trên tường thành” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

nhướng mắt lên

Ở đây, việc người đầy tớ nầy đang nhìn lên một điều gì đó được nói đến như thể người đang nhướng mắt mình lên. Tham khảo cách dịch: “nhìn lên” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Lúc đó, có chuyện đã xảy ra như vầy

Cụm từ nầy được dùng để giới thiệu một sự kiện mới trong diễn tiến câu chuyện. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent)

cất tiếng mình lên

Ở đây, việc các hoàng tử nầy kêu khóc được nói đến như thể tiếng khóc của họ là một vật gì đó mà họ đang nâng lên trời. Tham khảo cách dịch: “kêu khóc” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)