vi_tn_Rick/2sa/12/29.md

1.2 KiB

vua đánh

Ở đây tác giả nhắc đến Đa-vít như thể ông đang nói đến cả Đa-vít và quân lính của Đa-vít. Tham khảo cách dịch: “Đa-vít và quân lính của mình đánh” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

một ta-lâng

Có thể viết lại cụm từ nầy theo những đơn vị đo hiện nay. Tham khảo cách dịch: “34 kg” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight)

một viên đá quý

một loại đá quý hiếm, chẳng hạn như kim cương, đã ru-bi, đá xafia, ngọc lục bảo hoặc đá opan.

Vương miện ấy được đội trên đầu Đa-vít

Có thể dịch sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: "Họ đội vương miện đó trên đầu Đa-vít”

ông đã đem… ra

Ở đây, tác giả nhắc đến Đa-vít như thể đang nhắc đến binh lính của Đa-vít. Tham khảo cách dịch: “họ đã đem…ra” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

chiến lợi phẩm

những vật có giá trị chiếm được từ những kẻ thù bại trận

lượng

"số lượng" hoặc “số”