1.2 KiB
khỏi tay Sau-lơ
Ở đây, từ “tay” chỉ về quyền kiểm soát. Tham khảo cách dịch: “khỏi quyền kiểm soát của Sau-lơ” hoặc “từ quyền lực của Sau-lơ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
những người vợ của chủ ngươi vào lòng ngươi
Ở đây, Đức Giê-hô-va đang mô tả việc Đa-vít cưới được những người vợ của chủ mình làm vợ của mình, qua cách nói rằng họ đang ở “trong lòng ngươi”. Tham khảo cách dịch: “những người vợ của chủ ngươi làm vợ ngươi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Ta cũng đã cho ngươi cả nhà Y-sơ-ra-ên và Giu-đa
Ở đây, Đức Giê-hô-va đang nói về cách Ngài ban quyền làm vua cho Đa-vít cai trị trên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa như thể Ngài ban cho ông nhà của Y-sơ-ra-ên và Giu-đa như một món quà. Cụm từ “nhà” có nghĩa là “dân sự của”. Tham khảo cách dịch: “Ta cũng đã ban cho ngươi thẩm quyền làm vua trên dân Y-sơ-ra-ên và dân Giu-đa” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
nếu bấy nhiu còn quá ít
"nếu ta vẫn chưa ban cho ngươi đủ”