1.4 KiB
Đấng đã chọn ta thay cho cha của nàng
Ở đây, “của nàng” chỉ về Mi-canh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)
trên dân sự của Đức Giê-hô-va, tức là trên Y-sơ-ra-ên
Ở đây, “dân sự của Đức Giê-hô-va” và “Y-sơ-ra-ên” đều cùng nói về một ý. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Ta thậm chí sẽ còn không đứng đắn hơn thế
Đa-vít đang nói một cách châm biếm, và ngụ ý ngược lại với điều ông nói. Ông không cho rằng những việc mình đã làm là không đứng đắn hay những việc ông sẽ làm là không đứng đắn. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-irony)
Ta sẽ tự làm mình bẽ mặt
Ở đây, “trong mắt mình” đại diện cho những nhận định hay suy nghĩ của một người về điều gì đó. Tham khảo cách dịch: “ta sẽ tự cho mình là không đáng tôn trọng” hoặc “ta sẽ tự cho mình là kẻ dại dột” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Nhưng ta lại được các nữ tỳ mà nàng nói đó tôn kính
Có thể dịch sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: "Nhưng các nữ tỳ mà nàng đã nói đó sẽ tôn kính ta” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
không có con cho đến ngày qua đời của bà
"không thể có con cho đến ngày bà chết”