forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Đô-e ... người chăn giữ gia súc
Có thể bạn cần phải nói rõ rằng Đô-e đã thấy những việc Đa-vít đã làm. Tham khảo cách dịch: “Đô-e ... người chăn giữ gia súc, và hắn đã thấy những việc mà A-hi-mê-léc đã làm” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Đô-e
tên một người nam (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
bị cầm giữ tại trước mặt Đức Giê-hô-va
Ý nghĩa khả thi: 1) "vì Đức Giê-hô-va đã giữ người ở lại đó”, có lẽ như thế để Đô-e có thể hoàn thành những việc mà hắn đã hứa với Đức Giê-hô-va là sẽ thực hiện (Xem bản dịch tiếng Anh UDB), hoặc 2) không ai biết lí do tại sao hắn lại có mặt ở đó, “vì một lí do nào đó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
người chăn giữ gia súc
Người chăn giữ và bảo vệ bầy, đặc biệt là gia súc hoặc chiên