vi_tn_Rick/1sa/02/03.md

1.8 KiB

Thông tin chung:

An-ne tiếp tục hát ngợi khen Đức Giê-hô-va. Bà hát như thể những người khác đang lắng nghe mình. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

không một chút kiêu ngạo

"không một lời ngạo mạn nào”

mọi hành động đều được Ngài cân nhắc

Có thể chuyển sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Ngài cân nhắc mọi hành động của con người” hoặc “Ngài hiểu rõ tại sao người ta lại làm thế” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Cây cung của người dũng sĩ bị gãy

Ý nghĩa khả thi: 1) những cây cung đó bị gãy hoặc 2) những người mang cung đó bị ngăn cấm không được hành động. Tham khảo cách dịch: “Những người dũng sĩ bắn cung không được hành động”

Cây cung của người dũng sĩ bị gãy

Có thể dịch câu nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va bẻ gãy cũng tên của những người dũng sĩ” hoặc “Đức Giê-hô-va khiến cả người mạnh nhất bị yếu sức” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

những người trượt chân thắt lưng bằng sức mạnh

Ẩn dụ nầy có nghĩa là họ sẽ không còn bị vấp ngã nữa, nhưng sức lực của họ sẽ như một sợi dây nịt lực, gắn bó chặt chẽ, ở mãi với họ. Tham khảo cách dịch: “nhưng Ngài khiến những người trượt chân trở nên mạnh mẽ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

mặc lấy… dây nịt lưng

Đây là một từ chung để chỉ về việc buộc một vật gì đó quanh hông để chuẩn bị làm việc.