vi_tn_Rick/1pe/05/01.md

1.2 KiB
Raw Permalink Blame History

bậc trưởng lão trong anh em

Cụm từ “anh em” đề cập đến những người tin Chúa trong Chúa Cứu Thế. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)

sẽ được bày tỏ

Tham khảo cách dịch: “Đức Chúa Trời sẽ bày tỏ” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Vì vậy

"Vì lí do này”

bầy của Đức Chúa Trời

Cụm từ nầy sánh Hội thánh với một bầy chiên. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

coi sóc

"chăm sóc” hoặc chăn dắt”

Đừng hành xử như một người chủ

"Đừng hành xử như một người chủ gian ác”

Khi Đấng Chăn Chiên Tối Cao được bày tỏ

Tham khảo cách dịch: “Khi Chúa Giê-xu, Đấng như người chăn chiên tối cao của chúng ta, hiện đến” (UDB) (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphorrc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

mão triều thiên vinh hiển không phai tàn

Ở đây, mão triều thiên chỉ phần thưởng nhận được sau chiến thắng. Tham khảo cách dịch: “phần thưởng vinh hiển còn đến đời đời” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)