forked from WA-Catalog/vi_tn
841 B
841 B
Họ tìm tòi cho biết
“Họ cố để biết” hoặc “Họ tìm hiểu về”
Họ
Từ họ chỉ các tiên tri.
Các tiên tri ấy đã được bày tỏ cho
"Đức Chúa Trời đã bày tỏ các lời tiên tri về Chúa Cứu Thế cho các đấng tiên tri” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive và rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
họ đang phục vụ những điều này, không phải cho chính mình, nhưng cho anh em
Trong một số ngôn ngữ, thường thì người ta sẽ đặt ý khẳng định trước ý phủ định. “Họ đang làm những việc nầy là vì anh em, chứ không phải vì họ”
phục vụ những điều này
Họ đã tìm tòi để hiểu được những lời tiên tri liên quan đến Chúa Cứu Thế.