forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
còn ông thì đi một ngày đường nữa
Từ “ông” được dùng ở đây để nhấn mạnh rằng ông đi một mình. Tương tự câu: “một mình ông đi bộ một ngày.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rpronouns)
cây giếng giêng
Cây “giếng giêng” là một loại thực vật sống ở sa mạc. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
Cầu xin được chết
“Ông cầu nguyện để xin được chết”
Ôi, Đức Giê-hô-va! Đã đủ rồi
Tương tự câu: “Những nan đề này quá nặng với tôi, Đức Giê-hô-va ôi” hoặc là “Tôi giờ đang rất lo lắng, Đức Giê-hô-va ôi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Hãy dậy
“thức dậy” hoặc “ngồi dậy” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
một cái bánh nhỏ nướng trên than
Câu này được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: “bánh đã được ai đó nướng trên than” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
bình nước
“một cái bình chứa nước”