vi_tn_Rick/1ki/15/18.md

773 B

Giao cho đầy tớ mình

Tương tự câu: “Vua giao cho các đầy tớ mình.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Mà nói rằng

Tương tự câu: “Ông bảo các đầy tớ mình mà nói rằng” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Kìa

Ở đây từ “Kìa” thêm sự nhấn mạnh những điều sau đó và để xác nhận điều vừa nói. Tương tự câu: “Như một bằng cớ rằng tôi muốn thương lượng với ngài.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Hủy bỏ hiệp ước của Ngài với Ba-ê-sa

Tương tự câu: “Hủy bỏ hiệp ước của Ngài với Ba-ê-sa và tấn công Y-sơ-ra-ên.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)