forked from WA-Catalog/vi_tn
864 B
864 B
Khi
Từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu như ngôn ngữ của bạn có cách để diễn đạt thì hãy xem xét sử dụng nó ở đây.
Khi dân Y-sơ-ra-ên nghe tin
Tương tự câu: “Khi các lãnh đạo của Y-sơ-ra-ên nghe được” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy và rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole)
làm vua trên toàn thể Y-sơ-ra-ên
Tương tự câu: “làm vua trên 10 bộ tộc của Y-sơ-ra-ên.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
nhà Đa-vít
Tương tự câu: “dòng dõi của Đa-vít” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
bộ tộc Giu-đa
Tương tự câu: “Người của bộ tộc Giu-đa.” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)