vi_tn_Rick/1ki/08/37.md

1.0 KiB

Hoặc hạn hán, nấm mốc

Đây là những thuật ngữ trong nông nghiệp nói đến sự thất bại của vụ mùa vì có quá ít hoặc quá nhiều mưa tương ứng với từng loại.

Cào cào, châu chấu

Cào cào là một loại châu chấu phá hoại bằng cách ăn hoa màu. Từ châu chấu nói đến một giai đoạn mới phát triển của cào cào.

một người hoặc toàn dân Y-sơ-ra-ên của Chúa hết lòng nhận biết nỗi đau đớn của mình, và giơ tay ra hướng về đền thờ nầy mà cầu nguyện, khẩn xin bất luận điều gì

Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: “một người hay là toàn dân Y-sơ-ra-ên, cầu nguyện và nài xin” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

biết trong lòng họ

Các nghĩa có thể là 1) “biết về tội lỗi trong lòng họ.” hay là 2) “biết trong lòng họ đau đớn là kết quả của tội lỗi họ.”