vi_tn_Rick/1ki/06/37.md

763 B

năm thứ tư ... năm thứ mười một

Ở đây nói đến những năm kể từ khi Sa-lô-môn lên làm vua. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinalrc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

đền thờ của Đức Giê-hô-va

Câu tương tự: “đền thờ” (UDB)

tháng Xíp

Hãy xem cách bạn dịch nó trong 1KI 6:1.

nhằm tháng Bu-lơ, nghĩa là tháng tám

"Bu-lơ" là tháng thứ tám theo lịch của người Hê-bơ-rơ. Nó ở khoảng cuối tháng mười và đầu tháng mười một của lịch phương Tây. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonthsrc://vi/ta/man/translate/translate-ordinalrc://vi/ta/man/translate/translate-names)