1.8 KiB
Chúa Cứu Thế đã hi sinh mạng sống Ngài vì chúng ta
Cách diễn đạt nầy nhằm ý: “Chúa Cứu Thế bằng lòng phó sự sống mình vì chúng ta” hay “Chúa Cứu Thế bằng lòng chịu chết vì chúng ta” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Của cải đời nầy
Cụm từ nầy có thể được dịch là “của cải vật chất như tiền bạc, đồ ăn, hay quần áo”.
thấy anh em mình đang lúc khó khăn
“và nhận ra anh em tín hữu đang cần giúp đỡ”
mà chẳng động lòng thương xót
Cụm từ nầy có ý nói “nhưng chẳng tỏ lòng thương xót người” hoặc “không sẵn lòng giúp đỡ người”
thì làm thế nào lòng yêu mến Đức Chúa Trời ở trong người ấy được?
Giăng sử dụng một câu hỏi để dạy dỗ khán thính giả của mình. Cụm từ nầy có thể được dịch như một câu nói: “Lòng yêu mến Đức Chúa Trời không ở trong người”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)
Hỡi các con cái bé nhỏ
Xem cách bạn dịch cụm từ nầy ở 2:1. 1JN 2:1.
chớ yêu mến bằng lời nói và miệng lưỡi
Cụm từ “bằng lời nói” và “bằng lưỡi” đều chỉ về những điều người ta nói. Cụm từ nầy có thể được dịch là “đừng chỉ nói miệng con yêu thương người khác” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet and rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
nhưng bằng việc làm và lẽ thật
Cụm từ nầy có thể được dịch là “nhưng hãy tỏ ra rằng bạn thực sự yêu người bằng cách giúp đỡ họ”.