forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
Chúa của cha ngươi
Đa-vít gọi chính người “cha của người” bởi vì đây là dịp thông thường. AT: "Chúa của tôi" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-123person)
Trọn cả tấm lòng ngươi
AT: "hoàn toàn" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Hết lòng
AT: "vui lòng" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Xét tấm lòng và hiểu mỗi động cơ của mỗi ý định của mỗi người
Cả hai cụm từ này có nghĩa cơ bản giống nhau và nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va hiểu được ý tưởng và động cơ của mỗi người. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Nếu con tìm kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp
AT: "Nếu con để Đức Giê-hô-va chú ý đến con, Ngài sẽ làm vậy" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Thấy rõ
"trông thấy" AT: "nhớ lại" hoặc "nhận thấy"
Hãy mạnh mẽ và làm nó
Từ “mạnh” ở đây nói đến ý chí và sức mạnh của nhân vật.