vi_tn_Rick/1ch/17/11.md

773 B

Khi những ngày của ngươi được trọn

Cuộc đời được kể đến như những ngày chắc chắn. AT: "khi ngươi chết" (See: [[

Thông tin Tổng quát:

rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)

Về cùng tổ phụ ngươi

Cụm từ này nói đến nơi an nghỉ của tổ phụ của Đa-vít bởi vì họ đã chết. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ta sẽ nuôi dưỡng con cháu của ngươi

Đặt một người trong sự lãnh đạo đươc kể như nuôi nấng họ lớn lên. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Ta sẽ lập ngươi lên ngôi

Quyền cai trị như vua được mô tả bởi vị trí nơi vua ngồi. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)