vi_tn_Rick/1ch/16/12.md

592 B

Nhớ lại những phép màu

AT: "nhớ lại những điều kì diệu"

Từ miệng Ngài

AT: "điều Ngài nói" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Dòng dõi của Y-sơ-ra-ên kẻ hầu việc của Ngài, dân của Gia-cốp, kẻ Ngài chọn

Những cụm từ này đều có cùng nghĩa và được sử dụng để nhấn mạnh. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Sự xét đoán trên khắp trái đất

AT: "luật pháp của Ngài cho các dân trên khắp đất" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)