forked from WA-Catalog/vi_tn
14 lines
623 B
Markdown
14 lines
623 B
Markdown
|
# Con gái Ba-by-lôn
|
||
|
|
||
|
"Con gái Ba-by-lôn" là một tên gọi khác cho cư dân của Ba-by-lôn. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# như sân đập lúa
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va ví việc đập lúa với thời gian bị áp bức nghiêm trọng của Ba-by-lôn. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
||
|
|
||
|
# mùa gặt sẽ đến cho nó
|
||
|
|
||
|
Mùa gặt là kết quả của những việc người ta đã làm trước đó. Hậu quả cho tội lỗi của Ba-by-lôn sẽ đến.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Ba-by-lôn sẽ bị trừng phạt." (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|