forked from WA-Catalog/vi_tn
14 lines
645 B
Markdown
14 lines
645 B
Markdown
|
# LAMEDH
|
||
|
|
||
|
Đây là tên gọi của chữ cái thứ mười hai trong bảng chữ cái Hê-bơ-rơ. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, mỗi dòng của câu 89-96 đều bắt đầu bằng chữ cái này.
|
||
|
|
||
|
# Lời Chúa đứng vững đời đời
|
||
|
|
||
|
"Lời" ở đây chỉ về bất kì điều gì Đức Chúa Trời phán với con người.
|
||
|
Gợi ý dịch: "điều Chúa đã phán sẽ đúng đắn đến đời đời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Cho mọi thế hệ
|
||
|
|
||
|
"cho mọi thế hệ mai sau." Đây là một cách nói có nghĩa là "đời đời". (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|