forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
652 B
Markdown
17 lines
652 B
Markdown
|
# Người không biết cũng không thấy
|
||
|
|
||
|
"người không có kinh nghiệm"
|
||
|
|
||
|
# Bàn tay năng quyền của Ngài, hoặc cánh tay Ngài giơ ra
|
||
|
|
||
|
Ở đây “bàn tay quyền năng” và “cánh tay giơ ra” là cách ẩn dụ cho sức mạnh của Đức Giê-hô-va. Những từ tương tự xuất hiện trong [DEU 4:34](../04/34.md). AT: "hoặc quyền oai lớn lao của Ngài" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# ở giữa Ai Cập
|
||
|
|
||
|
"trong Ai Cập"
|
||
|
|
||
|
# Toàn xứ của người
|
||
|
|
||
|
Ở đây “xứ” tượng trưng cho dân. AT: "toàn xứ của Người" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|