forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.1 KiB
Markdown
33 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Thông tin Tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Môi-se đang nói với dân Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# Bảy năm
|
||
|
|
||
|
"7 năm" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# Ngươi phải xóa bỏ nợ
|
||
|
|
||
|
"tha thứ những điều mà người ta vẫn còn nợ ngươi "
|
||
|
|
||
|
# Đây là cách miễn nợ
|
||
|
|
||
|
"Ấy là thế nào để tha thứ nợ"
|
||
|
|
||
|
# Người chủ nợ
|
||
|
|
||
|
Một người cho người khác mượn tiền
|
||
|
|
||
|
# Kẻ lân cận hoặc anh em
|
||
|
|
||
|
Từ “kẻ lân cận” hoặc “anh em” có phần giống nhau về nghĩa và nhấn mạnh mối quan hệ khắng khít mà họ đã sát cánh với người Y-sơ-ra-ên. AT: "bạn của người Y-sơ-ra-ên" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
||
|
|
||
|
# Bởi sự xóa nợ của Đức Giê-hô-va đã truyền ra
|
||
|
|
||
|
Có thể ở dạng chủ động. AT: “bởi Đức Giê-hô-va đã yêu cầu ngươi xóa nợ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Tay ngươi phải miễn
|
||
|
|
||
|
Đây là thành ngữ. AT: “ngươi không được đòi lại" hoặc "ngươi không được yêu cầu trả lại" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|