forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
846 B
Markdown
17 lines
846 B
Markdown
|
# Vinh hiển Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Đây là ánh sáng chói lóa trước sự có mặt của Đức Chúa Trời. AT: “Ánh sáng chói lóa tỏ ra sự có mặt của Đức Chúa Trời” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Như ngọn lửa hừng
|
||
|
|
||
|
Điều này có nghĩa sự vinh quang của Đức Giê-hô-va là rất lớn và dường như ánh sáng bừng bừng trông giống ngọn lửa. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
||
|
|
||
|
# Trước mắt dân Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
Ở đây “mắt” nói đến những suy nghĩ của họ về những gì họ được thấy. AT: “tới dân Y-sơ-ra-ên” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Bốn mươi ngày và bốn mươi đêm
|
||
|
|
||
|
"Bốn mươi ngày và bốn mươi đêm" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|