forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
809 B
Markdown
17 lines
809 B
Markdown
|
# Ba-la-am, con trai của Bê-ô
|
||
|
|
||
|
Bê-ô là cha của Ba-la-am. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong [NUM 22:5](../22/05.md).
|
||
|
|
||
|
# người có mắt mở to ra
|
||
|
|
||
|
Cách nói này có nghĩa là ông nhìn thấy và hiểu rõ. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong [NUM 24:3](./02.md). (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# người có tri thức của Đấng Chí Cao
|
||
|
|
||
|
Từ “tri thức” có thể được chuyển thành một hành động. Tham khảo cách dịch: “người biết những điều mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã bày tỏ cho mình” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# sấp mình xuống đất
|
||
|
|
||
|
Đây là dấu hiệu quy phục Đức Chúa Trời. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
||
|
|