forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
1.0 KiB
Markdown
17 lines
1.0 KiB
Markdown
|
# phần thịt đùi đã được dâng lên trong của tế lễ
|
||
|
|
||
|
Thầy tế lễ đã dâng cái đùi làm tế lễ phải là người ăn phần thịt nầy. Việc Sa-mu-ên để cho Sau-lơ ăn phần đùi đó thể hiện rằng làm một vị vua là một nhiệm vụ thánh. Có thể dịch câu nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “cái đùi của con bò đực mà thầy tế lễ đã giơ lên khi người dâng tễ lễ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# phần dính trên đùi
|
||
|
|
||
|
Ý nghĩa khả thi: 1) những loại thức ăn khác mà Sau-lơ ăn cùng với thịt đùi hoặc 2) những phần thịt khác của con bò đực.
|
||
|
|
||
|
# Đoạn Sa-mu-ên nói
|
||
|
|
||
|
Một ý nghĩa khác “Rồi người đầu bếp nói”
|
||
|
|
||
|
# Vì bây giờ anh có thể nói: “Tôi đã mời dân sự!”
|
||
|
|
||
|
Ý nghĩa khả thi: 1) Sau-lơ có thể nói rằng chính ông đã mời dân sự hoặc 2) Sa-mu-ên đã mời dân sự (UDB).
|
||
|
|