forked from WA-Catalog/vi_tn
36 lines
1.6 KiB
Markdown
36 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Thông Tin Tổng Quát:
|
||
|
|
||
|
Phép song song là lối nghệ thuật thường thấy trong văn thơ Hê-bơ-rơ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-poetry]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Thi thiên của Đa-vít
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) Đa-vít viết thi thiên này hoặc 2) thi thiên viết về Đa-vít hoặc 3) thi thiên theo lối thi thiên của Đa-vít.
|
||
|
|
||
|
# Con sẽ hết lòng cảm tạ Chúa
|
||
|
|
||
|
Lòng tượng trưng cho cảm xúc. Làm việc gì đó cách chân thành và trọn vẹn được gọi là làm hết lòng.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con sẽ chân thành tạ ơn Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# trước mặt các thần
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) "bất kể những tà thần có tồn tại" hoặc 2) "trước hội trên trời" có nghĩa là "trước sự thừa nhận của các thiên sứ trên trời".
|
||
|
|
||
|
# Con sẽ cúi xuống
|
||
|
|
||
|
Cúi xuống là hành động mang tính biểu tượng, thể hiện sự thờ phượng và tôn kính.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con sẽ thờ phượng Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
||
|
|
||
|
# Cảm tạ danh Chúa
|
||
|
|
||
|
"cảm tạ Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# lời Chúa
|
||
|
|
||
|
Ở đây chỉ về điều Đức Chúa Trời đã phán.
|
||
|
Gợi ý dịch: "điều Chúa đã phán" hoặc "các mạng lệnh và lời hứa của Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Danh Chúa
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) "chính Chúa" hoặc 2) "danh tiếng của Chúa". (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|