forked from WA-Catalog/vi_tn
15 lines
648 B
Markdown
15 lines
648 B
Markdown
|
# KAPH
|
||
|
|
||
|
Đây là tên của chữ cái thứ mười một trong bảng chữ cái Hê-bơ-rơ. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, mỗi dòng của câu 81-88 đều bắt đầu bằng chữ cái này.
|
||
|
|
||
|
# Con có hy vọng nơi lời Chúa
|
||
|
|
||
|
"Lời" ở đây chỉ về điều Đức Chúa Trời phán.
|
||
|
Gợi ý dịch: "con tin chắc nơi điều Chúa phán" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Mắt con mong ước thấy lời hứa của Chúa
|
||
|
|
||
|
"Mắt" ở đây chỉ về chính người nói.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con trông chờ Chúa thực hiện lời Ngài hứa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|