forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.1 KiB
Markdown
29 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Quần áo bị ô uế đầy mốc
|
||
|
|
||
|
"Quần áo có mốc meo trên đó” hoặc “Quần áo lên mốc meo”
|
||
|
|
||
|
# bị ô uế
|
||
|
|
||
|
trở nên ô uế bởi vì dính thứ gì đó gây hại.
|
||
|
|
||
|
# mốc
|
||
|
|
||
|
loại nấm, thường là màu trắng, phát triển trên những vật ẩm ướt.
|
||
|
|
||
|
# hoặc trên đồ dệt hoặc đan
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “hoặc bất cứ thứ gì mà người ta dệt hoặc đan” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# nếu có mốc xanh hoặc mốc đỏ trên quần áo
|
||
|
|
||
|
"nếu có mốc xanh hoặc đỏ trên quần áo”
|
||
|
|
||
|
# bất cứ vật gì được làm bằng da
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “bất cứ thứ gì người ta làm từ da” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# vật đó phải được trình cho thầy tế lễ
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “người sở hữu phải trình nó cho thầy tế lễ” (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|