forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
816 B
Markdown
21 lines
816 B
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục phán bảo Môi-se và A-rôn những vật Ngài cho phép dân sự ăn và những vật Ngài cấm họ không được ăn.
|
||
|
|
||
|
# con lửng núi
|
||
|
|
||
|
một loại đồng vật nhỏ sống ở những nơi nhiều đá. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
||
|
|
||
|
# không thanh sạch cho các con
|
||
|
|
||
|
Những loài vật mà Đức Chúa Trời tuyên bố dân sự không được ăn đến được nói như thể cơ thể của chúng không được sạch sẽ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# thỏ
|
||
|
|
||
|
Loài động vật nhỏ có tai dài thường sống trong những cái hang trên đất.
|
||
|
|
||
|
# cũng không được đụng đến xác của chúng
|
||
|
|
||
|
"cũng không được đụng đến xác chết của chúng”
|
||
|
|