forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
1.2 KiB
Markdown
17 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Người đó sẽ bị truất ra khỏi Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
Cách ẩn dụ “truất ra” có ít nhất ba nghĩa. Chúng có thể diễn đạt ở hình thức chủ động: 1) “dân sự của Y-sơ-ra-ên phải đuổi người đó đi” hoặc 2) “Ta sẽ không còn coi người đó là người của dân sự Y-sơ-ra-ên” hoặc 3) “dân sự của Y-sơ-ra-ên phải giết người đó.” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Sự nhóm hiệp này dành riêng cho ta
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể ở dạng chủ động. AT: “sự nhóm hiệp này ngươi phải biệt riêng cho ta” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Không việc gì được làm trong những ngày đó
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể ở dạng chủ động. AT: “Ngươi sẽ không làm việc trong những ngày đó” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Chỉ có duy nhất một việc mà ngươi có thể làm
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể ở dạng chủ động. AT: “Đó phải là công việc duy nhất ngươi làm” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|