forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
766 B
Markdown
21 lines
766 B
Markdown
|
# Đa-ni-ên đó
|
||
|
|
||
|
Đây không phải là cách gọi tôn trọng với Đa-ni-ên. Họ cố ý dùng cụm từ này để tránh thể hiện sự tôn trọng đối với Đa-ni-ên như một vị quan trưởng.
|
||
|
|
||
|
# Một trong những người lưu đày từ Giu-đa
|
||
|
|
||
|
"người nhập cư từ Giu-đa"
|
||
|
|
||
|
# Không để tâm đến vua
|
||
|
|
||
|
Lối nói này có nghĩa là phớt lờ vua. Cách dịch khác: "không vâng lời vua" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Nó dụng tâm
|
||
|
|
||
|
Từ “tâm” ở đây chỉ về suy nghĩ của ông. Cách dịch khác: "nó rất cương quyết về" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Vua đau đớn
|
||
|
|
||
|
Ở đây chỉ về đau đớn tinh thần chứ không phải thể xác.
|
||
|
|