forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
566 B
Markdown
25 lines
566 B
Markdown
|
# Trong bốn mươi năm
|
||
|
|
||
|
"Làm vua của họ trong thời gian bốn mươi (40) năm"
|
||
|
|
||
|
# Ngài đưa Đa-vít lên
|
||
|
|
||
|
"Đức Chúa Trời chọn Đa-vít"
|
||
|
|
||
|
# Vua của họ
|
||
|
|
||
|
"Vua của Y-sơ-ra-ên" hay "vua trên Y-sơ-ra-ên"
|
||
|
|
||
|
# Đó là về Đa-vít mà Đức Chúa Trời phán
|
||
|
|
||
|
"Đức Chúa Trời phán điều này về Đa-vít"
|
||
|
|
||
|
# Ta đã tìm thấy Đa-vít con trai của Giê-se là
|
||
|
|
||
|
"Ta đã quan sát thấy Đa-vít, con trai của Giê-se là"
|
||
|
|
||
|
# Người vừa lòng ta
|
||
|
|
||
|
Có nghĩa là “người mong muốn điều ta mong muốn" (UDB).
|
||
|
|