forked from WA-Catalog/vi_tn
49 lines
866 B
Markdown
49 lines
866 B
Markdown
|
# Ông không biết
|
||
|
|
||
|
"Phi-e-rơ không biết" hay "Phi-e-rơ không hiểu"
|
||
|
|
||
|
# Việc thiên sứ làm là thật-
|
||
|
|
||
|
"Việc làm của thiên sứ là thật" hay "việc thiên sứ làm thật sự xảy ra"
|
||
|
|
||
|
# Ông nghĩ rằng mình đang thấy
|
||
|
|
||
|
"Phi-e-rơ nghĩ rằng ông đang thấy"
|
||
|
|
||
|
# Sau khi họ
|
||
|
|
||
|
"Sau khi thiên sứ và Phi-e-rơ"
|
||
|
|
||
|
# Đã qua khỏi
|
||
|
|
||
|
"Đã đi qua khỏi"
|
||
|
|
||
|
# Thứ hai
|
||
|
|
||
|
"Vọng canh thứ hai"
|
||
|
|
||
|
# Họ đến
|
||
|
|
||
|
"Thiên sứ và Phi-e-rơ đến"
|
||
|
|
||
|
# Dẫn vào thành phố
|
||
|
|
||
|
"Lối vào thành phố"
|
||
|
|
||
|
# Nó tự mở ra cho họ
|
||
|
|
||
|
"Cổng mở ra cho họ" hay "cổng tự mở ra cho họ"
|
||
|
|
||
|
# Họ đi ra
|
||
|
|
||
|
"Thiên sứ và Phi-e-rơ đi qua cánh cửa"
|
||
|
|
||
|
# Đi xuống một đường phố
|
||
|
|
||
|
"Đi dọc theo một con đường"
|
||
|
|
||
|
# Liền rời khỏi ông
|
||
|
|
||
|
"Đột nhiên rời khỏi Phi-e-rơ" hay "đột nhiên biến mất"
|
||
|
|