forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
879 B
Markdown
33 lines
879 B
Markdown
|
# Câu liên kết:
|
||
|
|
||
|
Đây là phần mới của câu chuyện về việc Phi-e-rơ bị bỏ tù. Đây là thông tin cơ bản về Hê-rốt giết Gia-cơ.
|
||
|
|
||
|
# Bấy giờ
|
||
|
|
||
|
Bắt đầu một phần mới của câu chuyện
|
||
|
|
||
|
# Vào lúc ấy
|
||
|
|
||
|
Khi những môn đồ ở An-ti-ốt gửi tiền giúp đỡ những anh em ở Giu-đê.
|
||
|
|
||
|
# Ra tay trên
|
||
|
|
||
|
Nghĩa là “sai binh lính bắt giữ” hay “sai binh lính bắt bỏ tù”.
|
||
|
|
||
|
# Một số người trong hội chúng
|
||
|
|
||
|
Muốn nói rằng điều này liên quan tới những lãnh đạo của hội đồng. Có thể dịch: “những lãnh đạo của hội đồng.”
|
||
|
|
||
|
# Ngược đãi họ
|
||
|
|
||
|
"Làm cho các tín hữu phải khổ sở"
|
||
|
|
||
|
# Ông giết Gia-cơ…bằng gươm.
|
||
|
|
||
|
Câu này nói rõ cách Gia-cơ bị giết.
|
||
|
|
||
|
# Ông giết
|
||
|
|
||
|
"Vua Hê-rốt giết" hay "Vua Hê-rốt ra lệnh giết”
|
||
|
|