forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.8 KiB
Markdown
41 lines
1.8 KiB
Markdown
|
# Hỡi anh em yêu dấu
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ bày tỏ tình yêu mến này chỉ về các anh em tín hữu.
|
||
|
|
||
|
# đừng bắt chước điều dữ
|
||
|
|
||
|
“đừng làm theo những việc ác mà người ta đang làm”
|
||
|
|
||
|
# bèn là điều lành
|
||
|
|
||
|
Có những từ đã bị lược bỏ, nhưng chúng rất dễ hiểu. Cách dịch khác: “nhưng hãy bắt chước những việc lành mà người ta làm” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
|
||
|
# là của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
“thuộc về Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# không hề thấy Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: “không thuộc về Đức Chúa Trời” hay “không tin theo Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# Mọi người đều làm chứng tốt cho Đê-mê-triu
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: “Tất cả những tín hữu quen biết Đê-mê-triu đều nói tốt về ông” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Đê-mê-triu
|
||
|
|
||
|
Đây là một người Giăng muốn Gai-út và hội chúng phải tiếp rước khi ông đến thăm. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# và chính lẽ thật
|
||
|
|
||
|
“và chính lẽ thật cũng làm chứng tốt về người”. Ở đây “lẽ thật” được mô tả là một người đang phát biểu. Cách dịch khác: “và mọi điều họ nói về ông là thật”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]]))
|
||
|
|
||
|
# Chúng tôi cũng làm chứng
|
||
|
|
||
|
Ở đây “chúng tôi” đề cập đến Giăng và những người ở cùng ông. Không bao gồm Gai-út. Cách dịch khác: “Chúng tôi nói tốt về Đê-mê-triu” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
||
|
|
||
|
# Anh biết rằng
|
||
|
|
||
|
Từ ngữ “anh” ở số ít và đề cập đến Gai-út. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
||
|
|