vi_tn/gen/35/16.md

1.5 KiB
Raw Permalink Blame History

Ê-phơ-rát

Đây là tên gọi khác của làng Bết-lê-hem.

Bà chuyển dạ và đau đớn dữ dội

"Bà sinh nở rất khó khăn"

Trong cơn đau đớn quặn thắt nhất

"Khi cơn đau đớn dữ dội nhất"

Bà mụ

Người giúp đỡ một phụ nữ khi sinh con

Khi bà sắp chết, trong lúc hấp hối

“Hấp hối” là hơi thở cuối cùng của một người trước khi qua đời. Gợi ý dịch: "Ngay trước khi chết, khi bà trút hơi thở cuối cùng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Bê-nô-ni

Người dịch có thể thêm vào ghi chú “Tên Bê-nô-ni có nghĩa là con trai của sự đau đớn ta”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Bên-gia-min

Người dịch có thể thêm vào ghi chú “tên Bên-gia-min có nghĩa là con trai của tay phải ta”. Cụm từ “tay phải” chỉ về vị trí được ưu ái đặc biệt.

Và được chôn cất

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "và họ chôn cất bà" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Trên đường

"dọc đường" (UDB)

Đó là vật đánh dấu cho mộ của Ra-chên cho đến ngày nay

"Nó đánh dấu cho mộ của Ra-chên cho đến ngày nay"

Cho đến ngày nay

"cho đến thời điểm hiện tại". Có nghĩa là đến thời điểm tác giả đang viết sách này.