25 lines
1009 B
Markdown
25 lines
1009 B
Markdown
# Phần thừa hưởng của thầy tế lễ
|
|
|
|
"đòi hỏi của thầy tế lễ" hoặc "những phần của thầy tế lễ"
|
|
|
|
# Những phần bên trong
|
|
|
|
Bao gồm dạ dày và ruột.
|
|
|
|
# Ngươi phải đưa cho họ
|
|
|
|
"ngươi phải đưa cho thầy tế lễ"
|
|
|
|
# Đã chọn người
|
|
|
|
Ở đây “người” tượng trưng cho hết thảy người Lê-vi. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Đứng để hầu việc trong danh Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Ở đây “danh của Đức Giê-hô-va” có nghĩa là chính Đức Giê-hô-va và uy quyền của Ngài. AT: "thành người đầy tớ riêng biệt của Ngài" hoặc "phục vụ như người đại diện của Đức Giê-hô-va" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Người và con trai người mãi mãi
|
|
|
|
Ở đây “Ngài” tượng trưng cho hết thảy người Lê-vi. AT: "người Lê-vi và dòng dõi của họ mãi mãi" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|