28 lines
1.3 KiB
Markdown
28 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# Đống đá này là lời chứng giữa cha và con
|
|||
|
|
|||
|
Đống đá không thực sự làm chứng như một con người.
|
|||
|
Gợi ý dịch: "Đống đá sẽ là một điều nhắc nhỡ giữa cha và con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]])
|
|||
|
|
|||
|
# Ga-lét
|
|||
|
|
|||
|
Người dịch có thể thêm vào ghi chú: "Tên Ga-lét có nghĩa là “đống đá làm chứng” theo ngôn ngữ của Gia-cốp. Xem cách đã dịch ở [GEN 31:47](./45.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|||
|
|
|||
|
# Mích-pa
|
|||
|
|
|||
|
Người dịch có thể thêm vào ghi chú “Tên Mích-pa có nghĩa là ‘Tháp canh’”. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|||
|
|
|||
|
# khi chúng ta khuất mặt nhau
|
|||
|
|
|||
|
“Khuất mặt” có nghĩa là không còn ở trong sự hiện diện của người kia nữa.
|
|||
|
Gợi ý dịch: "khi chúng ta không còn gần nhau nữa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|||
|
|
|||
|
# Mặc dầu không có ai khác có mặt cùng chúng ta
|
|||
|
|
|||
|
Ở đây, từ ‘chúng ta” chỉ về La-ban và Gia-cốp.
|
|||
|
Gợi ý dịch: “ngay cả khi không có ai khác ở đây chứng kiến chúng ta”.
|
|||
|
|
|||
|
# Xem
|
|||
|
|
|||
|
"nhớ". Từ này thêm phần nhấn mạnh cho điều được nói sau đó.
|
|||
|
|