forked from WA-Catalog/vi_tn
594 B
594 B
Một nỗi kinh hoàng, một vật bị nguyền rủa và xuýt xoa, một điều đáng xấu hổ
Những từ này có ý nghĩa như nhau, mô tả dân của các nước sẽ phản ứng thế nào khi họ thấy điều Đức Giê-hô-va làm cho dân Giu-đa.
Nguyền rủa và xuýt xoa
Từ “xuýt xoa” chỉ về âm thanh thể hiện sự chê bai khi người ta nói xấu về người khác. Cụm từ này căn bản có ý nghĩa giống như “nguyền rủa”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Nghe
Gợi ý dịch: "vâng lời"