forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.2 KiB
Markdown
25 lines
1.2 KiB
Markdown
# Làm cho đất trống không
|
|
|
|
"làm cho mặt đất bị phá hủy" hoặc là "phá hủy mọi thứ trên đất"
|
|
|
|
# Bấy giờ
|
|
|
|
Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự kiện quan trọng. Nếu như trong ngôn ngữ của bạn có cách để thay thế thì bạn hãy xem xét sử dụng ở đây.
|
|
|
|
# cũng như … cũng như
|
|
|
|
Điều mà Đức Giê-hô-va sẽ làm không được nói rõ ở đây, nhưng được ngầm hiểu. Câu này bày tỏ rằng Đức Chúa Trời sẽ đối xử với mọi dân theo cùng một cách. Tương tự câu: "cũng như Đức Giê-hô-va làm tan lạc … Ngài cũng sẽ làm tan lạc" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
|
|
|
# thầy tế lễ … chủ nợ
|
|
|
|
Trong 24:2 Ê-sai liệt kê danh sách gồm có nhiều loại người. Họ có thể được nói đến dưới dạng những danh từ số nhiều như trong UDB. Tương tự câu: "các thầy tế lễ … người cho mượn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-genericnoun]])
|
|
|
|
# con nợ
|
|
|
|
"Những người nợ tiền." Từ "tiền lãi" nghĩa là số tiền phải trả thêm để được mượn tiền.
|
|
|
|
# chủ nợ
|
|
|
|
"người cho mượn tiền"
|
|
|