forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.7 KiB
Markdown
33 lines
1.7 KiB
Markdown
# Nhưng khi Chúa đã hoàn thành mọi công việc của Ngài trên núi Si-ôn và tại Giê-ru-sa-lem, Ngài phán, "Ta sẽ trừng phạt …"
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va nói về chính mình như thể Ngài là một người khác. "Khi Ta, là Chúa đã hoàn thành mọi công việc của Ta trên Núi Si-ôn và tại Giê-ru-sa-lem, Ta sẽ trừng phạt."
|
|
|
|
# mọi công việc của Ngài trên … và tại
|
|
|
|
công việc trừng phạt của Ngài. "trừng phạt … và trừng phạt"
|
|
|
|
# Ta sẽ trừng phạt những việc làm của lòng tự đại và sự kiêu hãnh của con mắt tự cao của vua A-si-ri
|
|
|
|
"Ta sẽ trừng phạt vua A-si-ri vì những lời kiêu ngạo nó đã nói và cái nhìn tự cao trên mặt nó"
|
|
|
|
# Vì vua nầy nói rằng
|
|
|
|
"Vì vua A-si-ri đã nói"
|
|
|
|
# Ta đã xóa bỏ biên giới các dân
|
|
|
|
Ở đây từ "Ta" nói đến vua A-si-ri. Vua là lãnh đạo của quân A-si-ri và chịu trách nhiệm cho những gì quân đội đã làm theo lệnh vua. Tương tự câu: "quân đội ta đã xóa bỏ biên giới các dân" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|
|
# như một người hùng mạnh
|
|
|
|
"khỏe như một con bò". Một vài đoạn Kinh Thánh cổ chép là "như một người hùng mạnh." (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
|
|
|
# Ta đã hạ bệ các vua
|
|
|
|
Các nghĩa có thể là 1) vua A-si-ri đã sỉ nhục dân chúng trong các nước mà vua đã chinh phục (xem UDB) hoặc là 2) vua đã hạ bệ những vua các nước để họ không còn trị vì nữa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Ta đã hạ bệ
|
|
|
|
"Ta và quân đội ta đã hạ bệ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|