forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
837 B
Markdown
25 lines
837 B
Markdown
# Đến Ô-bết Ê-đôm được ấn định ở cổng phía nam, và con trai của người được định giữ kho
|
|
|
|
"Ô-bết Ê-đôm có trách nhiệm canh giữ cổng phía nam, và con trai của người canh giữ kho." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Ô-bết Ê-đôm
|
|
|
|
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 26:4](./04.md).
|
|
|
|
# Súp-bim
|
|
|
|
Đây là tên của người nam. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|
|
|
# Hô-sê
|
|
|
|
Xem bản dịch này trong [1 Chronicles 26:10](./10.md).
|
|
|
|
# Sê-lê-kết
|
|
|
|
Đây là tên của cánh cửa. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|
|
|
# Việc trông coi được ấn định cho mỗi nhà.
|
|
|
|
AT: "Mỗi nhà có trách nhiệm giữ để canh giữ một thứ." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|